STT Tỉnh/Thành phố Biển số xe Ghi chú
1 TP. Hà Nội 29, 30, 31, 32, 33, 40 Không sáp nhập.
2 TP. Hồ Chí Minh 41, 50-59, 61, 72
Hợp nhất: Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh.
3 TP. Hải Phòng 15, 16, 34
Hợp nhất: Hải Dương và Hải Phòng.
4 TP. Đà Nẵng 43, 92
Hợp nhất: Quảng Nam và Đà Nẵng.
5 TP. Cần Thơ 65, 83, 95
Hợp nhất: Cần Thơ, Sóc Trăng và Hậu Giang.
6 TP. Huế (Thừa Thiên Huế) 75 Không sáp nhập.
7 Cao Bằng 11 Không sáp nhập.
8 Lạng Sơn 12 Không sáp nhập.
9 Bắc Ninh 98, 99
Hợp nhất: Bắc Ninh và Bắc Giang.
10 Quảng Ninh 14 Không sáp nhập.
11 Hưng Yên 17, 89
Hợp nhất: Hưng Yên và Thái Bình.
12 Ninh Bình 18, 35, 90
Hợp nhất: Hà Nam, Ninh Bình và Nam Định.
13 Phú Thọ 19, 28, 88
Hợp nhất: Vĩnh Phúc, Phú Thọ và Hòa Bình.
14 Thái Nguyên 20, 97
Hợp nhất: Bắc Kạn và Thái Nguyên.
15 Lào Cai 21, 24
Hợp nhất: Lào Cai và Yên Bái.
16 Tuyên Quang 22, 23
Hợp nhất: Tuyên Quang và Hà Giang.
17 Lai Châu 25 Không sáp nhập.
18 Sơn La 26 Không sáp nhập.
19 Điện Biên 27 Không sáp nhập.
20 Thanh Hóa 36 Không sáp nhập.
21 Nghệ An 37 Không sáp nhập.
22 Hà Tĩnh 38 Không sáp nhập.
23 Quảng Trị 73, 74
Hợp nhất: Quảng Bình và Quảng Trị.
24 Quảng Ngãi 76, 82
Hợp nhất: Kon Tum và Quảng Ngãi.
25 Gia Lai 77, 81
Hợp nhất: Gia Lai và Bình Định.
26 Khánh Hòa 79, 85
Hợp nhất: Ninh Thuận và Khánh Hòa.
27 Lâm Đồng 48, 49, 86
Hợp nhất: Lâm Đồng, Đắk Nông và Bình Thuận.
28 Đắk Lắk 47, 78
Hợp nhất: Đắk Lắk và Phú Yên.
29 Đồng Nai 39, 60, 93
Hợp nhất: Đồng Nai và Bình Phước.
30 Tây Ninh 62, 70
Hợp nhất: Tây Ninh và Long An.
31 Vĩnh Long 64, 71, 84
Hợp nhất: Bến Tre, Vĩnh Long và Trà Vinh.
32 Đồng Tháp 63, 66
Hợp nhất: Tiền Giang và Đồng Tháp.
33 An Giang 67, 68
Hợp nhất: An Giang và Kiên Giang.
34 Cà Mau 69, 94 Hợp nhất: Bạc Liêu và Cà Mau.